Type IIA Type II (lớp tàu ngầm)

Đặc điểm khái quátGröner, Jung & Maass 1991, tr. 39–40
Lớp tàuIIA
Kiểu tàu
Trọng tải choán nước
  • 254 tấn (250 tấn Anh) (nổi)
  • 303 t (298 tấn Anh) (ngầm)
  • 381 t (375 tấn Anh) (toàn phần)
Chiều dài
  • 40,90 m (134 ft 2 in) (chung)
  • 27,80 m (91 ft 2 in) (thân áp lực)
Sườn ngang
  • 4,081 m (13 ft 4,7 in) (chung)
  • 4 m (13 ft 1 in) (thân áp lực)
Chiều cao8,60 m (28 ft 3 in)
Mớn nước3,83 m (12 ft 7 in)
Công suất lắp đặt
  • 700 PS (690 shp; 515 kW) (diesel)
  • 360–375 PS (355–370 shp; 265–276 kW) (điện)
Động cơ đẩy
Tốc độ
  • 13 hải lý trên giờ (24 km/h; 15 mph) (nổi)
  • 6,9 hải lý trên giờ (12,8 km/h; 7,9 mph) (ngầm)
Tầm xa
  • 1.600 nmi (3.000 km; 1.800 mi) ở tốc độ 8 hải lý trên giờ (15 km/h; 9,2 mph) (nổi)
  • 35 nmi (65 km; 40 mi) ở tốc độ 4 hải lý trên giờ (7,4 km/h; 4,6 mph) (ngầm)
Độ sâu thử nghiệm150 m (490 ft)
Thủy thủ đoàn tối đa3 sĩ quan, 11 hạ sĩ quan, 11 thủy thủ
Hệ thống cảm biến và xử lýGruppenhorchgerät
Vũ khí

Xưởng tàu Deutsche Werke AG tại Kiel đã đóng sáu chiếc Type IIA trong các năm 19341935. Chúng có cấu trúc vỏ đơn và kết cấu hàn toàn bộ với các thùng dằn đặt bên trong tàu. So sánh với các biến thể khác, nó có cầu tàu nhỏ hơn, và có thể mang theo các kiểu ngư lôi G7aG7e cùng thủy lôi kiểu TM. Một thiết bị cắt lưới được trang bị trước mũi tàu, thừa hưởng từ thời Thế Chiến I nhưng nhanh chóng bị tháo bỏ vào đầu Thế Chiến II.

Danh sách lớp Type IIA

Liên quan